Esomeprazole

Esomeprazole

phát âm là (e oh me 'cầu nguyện zol) Toa thuốc kê đơn được ử dụng để điều trị các triệu chứng của bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD), một tình trạng ch...

Hơn NữA

Glyburide và Metformin

Glyburide và Metformin

phát âm là (glye 'byoor ide) (gặp trong' min) Metformin hiếm khi có thể gây ra một tình trạng nghiêm trọng, đe dọa tính mạng được gọi là nhiễm axit...

Hơn NữA

Budesonide Hít miệng

Budesonide Hít miệng

phát âm là (byoo de 'oh nide) Budeonide được ử dụng để ngăn ngừa khó thở, tức ngực, thở khò khè và ho do hen uyễn. Bột Budeonide dùng để hít (Pulmicort...

Hơn NữA

Thể loại chiến lược

Thể loại chiến lược

phát âm là (nuh tay 'gli nide) Nargetlinide được ử dụng một mình hoặc kết hợp với các loại thuốc khác để điều trị bệnh tiểu đường loại 2 (tình trạng cơ thể kh...

Hơn NữA

Galantamine

Galantamine

phát âm là (ga lan 'ta meen) Galantamine được ử dụng để điều trị các triệu chứng của bệnh Alzheimer (AD; một bệnh về não phá hủy dần trí nhớ và khả năng uy ...

Hơn NữA

Levetiracetam

Levetiracetam

phát âm là (lee ve tye ra 'e tam) Levetiracetam được ử dụng kết hợp với các loại thuốc khác để điều trị một ố loại động kinh ở người lớn và trẻ em bị động kinh. Levet...

Hơn NữA

Rabeprazole

Rabeprazole

phát âm là (ra là 'zole cầu nguyện) Rabeprazole được ử dụng để điều trị các triệu chứng của bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD), một tình trạng chảy ngư...

Hơn NữA

Ziprasidone

Ziprasidone

phát âm là (zi cầu 'i xong) Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng những người lớn tuổi mắc chứng mất trí nhớ (một chứng rối loạn não ảnh hưởng đến khả năng ghi nhớ,...

Hơn NữA

Terbinafine

Terbinafine

phát âm là (ter 'bin a feen) Hạt Terbinafine được ử dụng để điều trị nhiễm nấm da đầu. Viên Terbinafine được ử dụng để điều trị nhiễm nấm móng chân và móng ...

Hơn NữA

Flnomasone và Salmeterol dạng hít

Flnomasone và Salmeterol dạng hít

phát âm là (floo tik 'a one) (vai trò của tôi) ự kết hợp của flnomaone và almeterol (Advair Diku, Advair HFA) được ử dụng để điều trị khó thở, thở khò kh...

Hơn NữA

Quả việt quất

Quả việt quất

Quả việt quất là một loại cây. Người ta dùng trái cây và lá để làm thuốc. Cẩn thận không nhầm lẫn quả việt quất với quả việt quất. Bên ngoài Hoa...

Hơn NữA

Goji

Goji

Goji là một loại cây mọc ở khu vực Địa Trung Hải và một phần của châu Á. Các loại quả mọng và vỏ rễ được ử dụng để làm thuốc. Goji được ử dụng cho nhiều tì...

Hơn NữA

gelatin

gelatin

Gelatin là một loại protein được làm từ các ản phẩm động vật. Gelatin được ử dụng để giảm cân và điều trị viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp và xương giò...

Hơn NữA

Dầu gan cá

Dầu gan cá

Dầu gan cá tuyết có thể thu được từ việc ăn gan cá tuyết tươi hoặc bằng cách bổ ung. Dầu gan cá tuyết được ử dụng như một nguồn vitamin A và vitamin D, và để điều t...

Hơn NữA

Cây thông biển

Cây thông biển

Cây thông biển phát triển ở các nước trên biển Địa Trung Hải. Vỏ cây được ử dụng để làm thuốc. Cây thông hàng hải được trồng ở một khu vực ở tây...

Hơn NữA

Quả măng cụt

Quả măng cụt

Măng cụt là một loại trái cây dùng làm thuốc. Măng cụt thường được dùng bằng đường uống cho tiêu chảy và nhiễm trùng. Nó cũng được áp dụng trực ...

Hơn NữA

Dầu dừa

Dầu dừa

Dầu dừa đến từ hạt (quả) của cây dừa. Dầu của hạt được ử dụng để làm thuốc. Một ố ản phẩm dầu dừa được gọi là dầu dừa "trinh nữ". Không giống như dầu ô liu, khô...

Hơn NữA

Dao động

Dao động

Ocillococcinum là một ản phẩm vi lượng đồng căn được ản xuất bởi Phòng thí nghiệm Boiron. Các ản phẩm vi lượng đồng căn tương tự được tìm thấy trong các thương hiệu kh&#...

Hơn NữA

Bacillus Coagulans

Bacillus Coagulans

Bacillu coagulan là một loại vi khuẩn. Nó được ử dụng tương tự như lactobacillu và các chế phẩm inh học khác là vi khuẩn "có lợi". Người ta dùng Baci...

Hơn NữA

Nước dừa

Nước dừa

Nước dừa là chất lỏng trong uốt được tìm thấy bên trong những quả dừa chưa trưởng thành. Khi dừa chín, nước được thay thế bằng thịt dừa. Nước dừa đôi khi được gọi là...

Hơn NữA