Dầu cọ

Dầu cọ

Dầu cọ được lấy từ quả của cây cọ dầu. Dầu cọ được ử dụng để ngăn ngừa thiếu vitamin A, ung thư, bệnh não và lão hóa. Nó cũng được ử dụng để điều trị bệnh ốt rét, h...

Hơn NữA

Quả mâm xôi

Quả mâm xôi

Rapberry ketone là một hóa chất từ ​​quả mâm xôi đỏ, cũng như quả kiwi, đào, nho, táo, các loại quả mọng khác, các loại rau như đại hoàng, và vỏ...

Hơn NữA

Lipase

Lipase

Lipae là một enzyme tiêu hóa được tìm thấy trong nhiều loại thực vật, động vật, vi khuẩn và nấm mốc. Một enzyme là một loại protein làm tăng tốc độ phản ứng inh h&#...

Hơn NữA

Mangan

Mangan

Mangan là một khoáng chất được tìm thấy trong một ố loại thực phẩm bao gồm các loại hạt, cây họ đậu, hạt, trà, ngũ cốc nguyên hạt và rau xanh. Nó được coi...

Hơn NữA

Dâm bụt

Dâm bụt

Dâm bụt là một loại cây. Những bông hoa và các bộ phận khác của cây được ử dụng để làm thuốc. Người ta ử dụng dâm bụt cho các tình trạng nh...

Hơn NữA

Niacinamid

Niacinamid

Có hai dạng vitamin B3. Một dạng là niacin, dạng còn lại là niacinamide. Niacinamide được tìm thấy trong nhiều loại thực phẩm bao gồm men, thịt, cá, ữa, trứng, rau xanh,...

Hơn NữA

Cỏ linh lăng

Cỏ linh lăng

Cỏ linh lăng là một loại thảo mộc. Người ta dùng lá, mầm và hạt để làm thuốc. Cỏ linh lăng được ử dụng cho các điều kiện thận, bàng quang và tuyến tiền liệt, v...

Hơn NữA

Cần sa

Cần sa

Cannabidiol là một hóa chất trong cây Cannabi ativa, còn được gọi là cần a. Hơn 80 hóa chất, được gọi là cannabinoid, đã được xác định trong nhà m...

Hơn NữA

Cà phê xanh

Cà phê xanh

Hạt cà phê "xanh" là hạt cà phê (hạt) của quả Coffea chưa được rang. Quá trình rang của hạt cà phê làm giảm lượng axit chlorogen hóa h...

Hơn NữA

Berberine

Berberine

Berberine là một hóa chất được tìm thấy trong một ố loại thực vật bao gồm dâu tây châu Âu, goldeneal, goldthread, nho Oregon, phellodendron, và củ nghệ. Berber...

Hơn NữA

Lịch

Lịch

Calendula là một loại cây. Hoa được ử dụng để làm thuốc. Hoa Calendula được ử dụng để ngăn ngừa co thắt cơ bắp, bắt đầu kinh nguyệt và hạ ốt. Nó cũng được ử dụng để điều trị ...

Hơn NữA

Than hoạt tính

Than hoạt tính

Than thông thường được làm từ than bùn, than đá, gỗ, vỏ dừa, hoặc dầu mỏ. "Than hoạt tính" tương tự như than thông thường. Các nhà ản xuất tạo ra tha...

Hơn NữA

Ôliu

Ôliu

Ô liu là một cây. Người ta ử dụng dầu từ trái cây và hạt, chiết xuất nước của trái cây và lá để làm thuốc. Dầu ô liu được ử dụng để ngăn ng...

Hơn NữA

L-Tryptophan

L-Tryptophan

L-tryptophan là một axit amin. Axit amin là các khối xây dựng protein. L-tryptophan được gọi là axit amin "thiết yếu" vì cơ thể không thể tạo ra nó. ...

Hơn NữA

Đinh hương

Đinh hương

Đinh hương là một loại cây được trồng ở các vùng của Châu Á và Nam Mỹ. Người ta ử dụng các loại dầu, nụ hoa khô, lá và thân cây để l&#...

Hơn NữA

Saccaromyces Boulardii

Saccaromyces Boulardii

accharomyce boulardii là một loại nấm men, là một loại nấm. accharomyce boulardii trước đây được xác định là một loài nấm men độc đáo. Nhưng bây giờ, nó đ...

Hơn NữA

Biotin

Biotin

Biotin là một loại vitamin. Nó được tìm thấy với ố lượng nhỏ trong nhiều loại thực phẩm như trứng, ữa hoặc chuối. Biotin thường được ử dụng cho rụng tóc, móng giòn, tổn ...

Hơn NữA

Resveratrol

Resveratrol

Reveratrol là một hóa chất được tìm thấy trong rượu vang đỏ, vỏ nho đỏ, nước ép nho tím, dâu tằm và với ố lượng nhỏ hơn trong đậu phộng. Nó được ử dụng như một...

Hơn NữA

Pennyroyal

Pennyroyal

Pennyroyal là một nhà máy. Dầu và lá được ử dụng để làm thuốc. Trong uốt lịch ử, cả pennyroyal của Mỹ và pennyroyal châu Âu đã được ử dụng thay thế c...

Hơn NữA

Dầu đậu phộng

Dầu đậu phộng

Dầu đậu phộng là dầu từ hạt, còn được gọi là hạt, của cây lạc. Dầu đậu phộng được ử dụng để làm thuốc. Dầu đậu phộng được ử dụng để giảm choleterol và ngăn ngừa bệnh tim...

Hơn NữA