phát âm là (moe lin 'xong) Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng những người lớn tuổi mắc chứng mất trí nhớ (một chứng rối loạn não ảnh hưởng đến khả năng ghi nhớ, ...
ĐọC ThêmThuốC
phát âm là (kloe 'ni deen) Viên Clonidine (Catapre) được ử dụng một mình hoặc kết hợp với các loại thuốc khác để điều trị huyết áp cao. Viên nén g...
ĐọC Thêmphát âm là (me troe ni 'da zole) Metronidazole được ử dụng để điều trị bệnh hồng ban (một bệnh ngoài da gây đỏ da, đỏ bừng và nổi mụn trên mặt). Metronidazole nằ...
ĐọC Thêmphát âm là (khen 'zoe in) Prazoin được ử dụng một mình hoặc kết hợp với các loại thuốc khác để điều trị huyết áp cao. Prazoin nằm trong nhóm thuốc gọi l...
ĐọC Thêmphát âm là (hye dral 'a zeen) Hydralazine được ử dụng để điều trị huyết áp cao. Hydralazine nằm trong nhóm thuốc gọi là thuốc giãn mạch. Nó hoạt động bằng c...
ĐọC Thêmphát âm là (bue ul 'fan) Buulfan có thể làm giảm nghiêm trọng ố lượng tế bào máu trong tủy xương của bạn. Hãy cho bác ĩ và dược ĩ của bạn về ...
ĐọC Thêmphát âm là (ye met 'i deen) Cimetidine được ử dụng để điều trị loét; bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD), một tình trạng trong đó dòng chảy ngược c...
ĐọC Thêmphát âm là (e lee 'nee um) elenium ulfide, một chất chống nhiễm trùng, làm giảm ngứa và bong tróc da đầu và loại bỏ các hạt khô, có vảy thườn...
ĐọC Thêmphát âm là (hal in 'oh nide) Thuốc bôi Halcinonide được ử dụng để điều trị ngứa, đỏ, khô, đóng vảy, đóng vảy, viêm và khó chịu của các tì...
ĐọC Thêmphát âm là (floo oh in 'oh lone) Fluocinolone tại chỗ được ử dụng để điều trị ngứa, đỏ, khô, đóng vảy, viêm, viêm và khó chịu của các tình tr...
ĐọC Thêmphát âm là (nee oh mye 'in) Neomycin, một loại kháng inh, được ử dụng để ngăn ngừa hoặc điều trị nhiễm trùng da do vi khuẩn. Nó không hiệu quả chống lại nhiễm nấ...
ĐọC Thêmphát âm là (jen ta mye 'in) Gentamicin có thể gây ra các vấn đề nghiêm trọng về thận. Các vấn đề về thận có thể xảy ra thường xuyên hơn ở người gi...
ĐọC Thêmphát âm là (chiến tranh 'ở xa) Warfarin có thể gây chảy máu nghiêm trọng có thể đe dọa tính mạng và thậm chí gây tử vong. Hãy cho b...
ĐọC Thêmphát âm là (kloe na 'ze pam) Clonazepam có thể làm tăng nguy cơ mắc các vấn đề nghiêm trọng về hô hấp, đe dọa tính mạng, an thần hoặc hôn mê ...
ĐọC Thêmphát âm là (proe meth 'a zeen) Promethazine có thể khiến hơi thở chậm lại hoặc ngừng lại, và có thể gây tử vong ở trẻ em. Không nên dùng Promethaz...
ĐọC Thêmphát âm là (loe per 'a mide) Loperamid có thể gây ra những thay đổi nghiêm trọng hoặc đe dọa đến tính mạng trong nhịp tim của bạn, đặc biệt là ở những người...
ĐọC Thêmphát âm là (me kloe fen am 'ate) Những người dùng thuốc chống viêm không teroid (NAID) (trừ apirin) như meclofenamate có thể có nguy cơ bị đau tim hoặc đột ...
ĐọC Thêmphát âm là (daw '' noe roo 'bi in) Tiêm Daunorubicin phải được đưa ra trong bệnh viện hoặc cơ ở y tế dưới ự giám át của bác ĩ có kinh nghiệm trong v...
ĐọC Thêmphát âm là (meth en 'a meen) Methenamine, một loại kháng inh, giúp loại bỏ vi khuẩn gây nhiễm trùng đường tiết niệu. Nó thường được ử dụng trên cơ ở l&...
ĐọC Thêmphát âm là (nye troe fyoor an 'toyn) Nitrofurantoin được ử dụng để điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu. Nitrofurantoin nằm trong nhóm thuốc gọi là kháng inh. N&...
ĐọC Thêm