phát âm là (i proe hep 'ta deen) Cyproheptadine làm giảm đỏ mắt, khó chịu, ngứa, chảy nước mắt; hắt xì; và ổ mũi do dị ứng, chất kích thích trong kh...
Hơn NữAThuốC
phát âm là (klem 'là tuổi teen) Clematine được ử dụng để làm giảm ốt cỏ khô và các triệu chứng dị ứng, bao gồm hắt hơi; ổ mũi; và đỏ, ngứa, chảy nước m...
Hơn NữAphát âm là (klor fen ir 'a meen) Clorpheniramine làm giảm đỏ mắt, ngứa, chảy nước mắt; hắt xì; ngứa mũi hoặc cổ họng; và ổ mũi do dị ứng, ốt cỏ khô và cảm l...
Hơn NữAphát âm là (brome fen ir 'a meen) Brompheniramine làm giảm đỏ mắt, khó chịu, ngứa, chảy nước mắt; hắt xì; và ổ mũi do dị ứng, ốt cỏ khô và cảm lạnh th&...
Hơn NữAphát âm là (mek 'li zeen) Meclizine được ử dụng để ngăn ngừa và điều trị buồn nôn, nôn và chóng mặt do ay tàu xe. Nó là hiệu quả nhất nếu đượ...
Hơn NữAphát âm là (e tham 'byoo tole) Ethambutol giúp loại bỏ một ố vi khuẩn gây bệnh lao (TB). Nó được ử dụng với các loại thuốc khác để điều trị bệnh lao và...
Hơn NữAphát âm là (floo droe kor 'ti one) Fludrocortione, một corticoteroid, được ử dụng để giúp kiểm oát lượng natri và chất lỏng trong cơ thể bạn. Nó được ử dụng để đ...
Hơn NữAphát âm là (meth i kloe thye 'a zide) Methyclothiazide được ử dụng để điều trị huyết áp cao. Methyclothiazide cũng được ử dụng để điều trị phù (giữ nước, chất lỏng dư thừa...
Hơn NữAphát âm là (tet ra hye droz 'a leen) Tetrahydrozoline nhãn khoa được ử dụng để làm giảm kích ứng mắt và đỏ mắt do cảm lạnh, phấn hoa và bơi lội. Tetrahydroz...
Hơn NữAphát âm là (hye '' droe klor '' oh thye 'a zide) Hydrochlorothiazide được ử dụng một mình hoặc kết hợp với các loại thuốc khác để điều trị huyết á...
Hơn NữAphát âm là (dan 'troe leen) Dantrolene có thể gây tổn thương gan nghiêm trọng. Không ử dụng dantrolene cho các điều kiện khác với những điều kiện được ...
Hơn NữAphát âm là (klor zox 'một vùng) Clorzoxazone được ử dụng để giảm đau và cứng khớp do căng cơ và bong gân. Nó được ử dụng kết hợp với vật lý trị liệu, t...
Hơn NữAphát âm là (kar eye oe proe 'dole) Carioprodol, một loại thuốc giãn cơ, được ử dụng khi nghỉ ngơi, vật lý trị liệu và các biện pháp khác để thư giã...
Hơn NữAphát âm là (meth oh kar 'ba mol) Methocarbamol được ử dụng khi nghỉ ngơi, vật lý trị liệu và các biện pháp khác để thư giãn cơ bắp và giảm đau v...
Hơn NữAphát âm là (e '' ti droe 'nate) Etidronate được ử dụng để điều trị bệnh xương của Paget (tình trạng xương mềm và yếu và có thể bị biến dạng, đau, hoặc dễ...
Hơn NữAphát âm là (thye 'a min) Thiamine là một loại vitamin được cơ thể ử dụng để phá vỡ đường trong chế độ ăn uống. Thuốc giúp điều chỉnh các vấn đề về thần kinh v...
Hơn NữAphát âm là (một kor 'bik) Axit acoricic được ử dụng để ngăn ngừa và điều trị bệnh curvy, một căn bệnh gây ra do thiếu vitamin C trong cơ thể.Thuốc này đôi khi đư...
Hơn NữAphát âm là (foe 'like) Axit folic được ử dụng để điều trị hoặc ngăn ngừa thiếu axit folic. Nó là một vitamin B phức tạp cần thiết cho cơ thể để ản xuất các tế bà...
Hơn NữAphát âm là (ngang hàng tôi dox 'een) Pyridoxin, vitamin B6, được cơ thể bạn yêu cầu để ử dụng năng lượng trong các loại thực phẩm bạn ăn, ản xuất hồng cầu và...
Hơn NữAphát âm là (il 'ver ul fa dy' a zeen) Bạc ulfadiazine, một loại thuốc ulfa, được ử dụng để ngăn ngừa và điều trị nhiễm trùng bỏng cấp độ hai và độ ba. Nó giế...
Hơn NữA