Lycopene

Lycopene

Lycopene là một hóa chất xuất hiện tự nhiên làm cho trái cây và rau quả có màu đỏ. Nó là một trong một ố ắc tố gọi là carotenoid. Lycopene ...

ĐọC Thêm

Mật ong

Mật ong

Mật ong là một chất được ản xuất bởi những con ong từ mật hoa của thực vật. Nó thường được ử dụng như một chất làm ngọt trong thực phẩm. Nó cũng có thể được ử dụng như một lo...

ĐọC Thêm

Chondroitin sulfate

Chondroitin sulfate

Chondroitin ulfate là một hóa chất thường được tìm thấy trong ụn quanh các khớp trong cơ thể. Chondroitin ulfate thường được ản xuất từ ​​các nguồn động vật, chẳng hạn như ụn...

ĐọC Thêm

Cascara Sagrada

Cascara Sagrada

Cacara agrada là một loại cây bụi. Vỏ cây khô được ử dụng để làm thuốc. Cacara agrada từng được Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) chấp thuận l...

ĐọC Thêm

Ong thợ

Ong thợ

Phấn hoa dùng để chỉ phấn hoa thu thập trên chân và cơ thể của ong thợ. Nó cũng có thể bao gồm một ố mật hoa và nước bọt ong. Phấn hoa đến từ nhiều loại thực vật, v...

ĐọC Thêm

Iốt

Iốt

Iốt là một nguyên tố hóa học. Cơ thể cần iốt nhưng không thể làm cho nó. Iốt cần thiết cho cơ thể phải đến từ chế độ ăn uống. Theo quy định, có rất ít iốt tron...

ĐọC Thêm

Mướp đắng

Mướp đắng

Mướp đắng là một loại rau được ử dụng ở Ấn Độ và các nước châu Á khác. Trái cây và hạt được ử dụng để làm thuốc. Người ta ử dụng mướp đắng cho bệnh t...

ĐọC Thêm

Yến mạch

Yến mạch

Yến mạch là một loại cây. Người ta ử dụng hạt giống (yến mạch), lá và thân (rơm yến mạch) và cám (lớp ngoài của toàn bộ yến mạch) để làm thuốc. C...

ĐọC Thêm

Lutein

Lutein

Lutein là một loại vitamin gọi là caroten. Nó có liên quan đến beta-carotene và vitamin A. Thực phẩm giàu lutein bao gồm bông cải xanh, rau bina, cải xoăn, ng&...

ĐọC Thêm

5-HTP

5-HTP

5-HTP (5-Hydroxytryptophan) là ản phẩm phụ hóa học của khối xây dựng protein L-tryptophan. Nó cũng được ản xuất thương mại từ hạt của một loại cây châu Phi có t...

ĐọC Thêm

Hươu nhung

Hươu nhung

Hươu nhung bao phủ xương và ụn đang phát triển thành gạc hươu. Người ta ử dụng nhung hươu làm thuốc cho một loạt các vấn đề ức khỏe. Hươu nhung được ử dụng để tăng cường ức m...

ĐọC Thêm

Lactobacillus

Lactobacillus

Lactobacillu là một loại vi khuẩn. Có rất nhiều loài Lactobacillu khác nhau. Đây là những vi khuẩn "thân thiện" thường ống trong hệ thống tiêu hó...

ĐọC Thêm

Thể dục

Thể dục

Gymnema là một loại cây bụi leo thân gỗ có nguồn gốc từ Ấn Độ và Châu Phi. Lá được ử dụng để làm thuốc. Gymnema có một lịch ử ử dụng lâu dài tro...

ĐọC Thêm

Glucosamine Sulfate

Glucosamine Sulfate

Glucoamine ulfate là một hóa chất tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể con người. Đó là trong chất lỏng xung quanh khớp. Glucoamine cũng được tìm thấy ở những nơi kh...

ĐọC Thêm

Hoa hồng hông

Hoa hồng hông

Hoa hồng hông là phần tròn của hoa hồng ngay dưới cánh hoa. Hoa hồng hông chứa hạt của cây hoa hồng. Hoa hồng khô và hạt được ử dụng cùng nhau để làm...

ĐọC Thêm

Bạc hà

Bạc hà

pearmint là một loại thảo mộc. Lá và dầu được ử dụng để làm thuốc. Mọi người ử dụng pearmint cho các điều kiện như đầy hơi, khó tiêu, buồn nôn, nôn và...

ĐọC Thêm

Bạn tình

Bạn tình

Yerba mate là một nhà máy. Lá được ử dụng để làm thuốc. Một ố người dùng yerba mate bằng miệng để giảm mệt mỏi về tinh thần và thể chất (mệt mỏi), cũng như hội chứn...

ĐọC Thêm

Axit pantothenic

Axit pantothenic

Axit pantothenic là một loại vitamin, còn được gọi là vitamin B5. Nó được tìm thấy rộng rãi ở cả thực vật và động vật bao gồm thịt, rau, ngũ cốc, các loại đậu,...

ĐọC Thêm

Hoa bia

Hoa bia

Hoa bia là phần khô, ra hoa của cây hop. Chúng thường được ử dụng trong ản xuất bia và làm thành phần hương liệu trong thực phẩm. Hoa bia cũng được ử dụng để là...

ĐọC Thêm

Đuôi ngựa

Đuôi ngựa

Móng ngựa là một loại cây. Các bộ phận trên mặt đất được ử dụng để làm thuốc. Horetail được ử dụng để "giữ nước" (phù), ỏi thận và bàng quang, n...

ĐọC Thêm