Estrogen và Bazedoxifene

Estrogen và Bazedoxifene

phát âm là (e 'troe jen) (ba' 'ze dox' i feen) Uống etrogen làm tăng nguy cơ bạn ẽ bị ung thư nội mạc tử cung (ung thư niêm mạc tử cung [tử cung]) trong qu...

Phát HiệN

Mifepristone (Korlym)

Mifepristone (Korlym)

phát âm là (mi fe 'pr đá) Đối với bệnh nhân nữ:Không dùng mifepritone nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai. Mifepritone có thể gây mất thai...

Phát HiệN

Perampanel

Perampanel

phát âm là (per am 'pa nel) Những người đã ử dụng perampanel đã phát triển những thay đổi nghiêm trọng hoặc đe dọa đến tính mạng trong ức khỏe và h...

Phát HiệN

Ibrutinib

Ibrutinib

phát âm là (mắt broo 'ti nib) Ibrutinib được ử dụng để điều trị cho những người mắc bệnh ung thư hạch tế bào mantle (MCL; một loại ung thư phát triển nhanh bắt đầu trong c...

Phát HiệN

Lomitapide

Lomitapide

phát âm là loe mi 'ta pide) Lomitapide có thể gây tổn thương nghiêm trọng cho gan. Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn đã hoặc đã từng bị bệnh gan hoặc ...

Phát HiệN

Mechlorethamine tại chỗ

Mechlorethamine tại chỗ

phát âm là (mek "lor eth 'a meen) Mechlorethamine gel được ử dụng để điều trị u lympho tế bào T loại tế bào nấm loại nấm giai đoạn đầu (CTCL; ung thư hệ thống miễn dị...

Phát HiệN

Avanafil

Avanafil

phát âm là (a van 'a fil) Avanafil được ử dụng để điều trị rối loạn cương dương (ED: bất lực; không có khả năng có được hoặc giữ cương cứng ở nam giới). Avanafil nằm ...

Phát HiệN

Obinutuzumab Tiêm

Obinutuzumab Tiêm

phát âm là (oh '' bi nue tooz 'ue mab) Bạn có thể đã bị nhiễm viêm gan B (một loại viru lây nhiễm vào gan và có thể gây tổn thương ga...

Phát HiệN

Tiêm Ketorolac

Tiêm Ketorolac

phát âm là (vai trò kee toe 'ak) Tiêm Ketorolac được ử dụng để giảm đau ngắn hạn ở mức độ vừa phải ở những người ít nhất 17 tuổi. Không nên ử dụng tiêm...

Phát HiệN

Simeprevir

Simeprevir

phát âm là (im e 'pre vir) imeprevir không còn có ẵn ở Hoa Kỳ. Nếu bạn hiện đang dùng imeprevir, bạn nên gọi bác ĩ để thảo luận về việc chuyển ang điều...

Phát HiệN

Sofosbuvir

Sofosbuvir

phát âm là (oe fo 'bue vir) Bạn có thể đã bị nhiễm viêm gan B (một loại viru lây nhiễm vào gan và có thể gây tổn thương gan nghiêm trọng...

Phát HiệN

Thuốc tiêm Olanzapine

Thuốc tiêm Olanzapine

phát âm là (oh lan 'za peen) Đối với những người đang được điều trị bằng thuốc tiêm giải phóng kéo dài olanzapine (tác dụng dài):Khi bạn được tiêm...

Phát HiệN

Dapagliflozin

Dapagliflozin

phát âm là (dap '' a gli floe 'zin) Dapagliflozin được ử dụng cùng với chế độ ăn kiêng và tập thể dục, và đôi khi với các loại thuốc khác,...

Phát HiệN

Natri Phosphate trực tràng

Natri Phosphate trực tràng

phát âm là (oe 'dee um) (ố phận của fo) Natri phophate trực tràng được ử dụng để điều trị táo bón xảy ra theo thời gian. Không nên dùng natri phophat t...

Phát HiệN

Tiêm sắt Sucrose

Tiêm sắt Sucrose

phát âm là (mắt 'urn) (oo' kroe) Tiêm ắt ucroe được ử dụng để điều trị thiếu máu do thiếu ắt (thấp hơn ố lượng hồng cầu bình thường do quá ít chất ắt) ở...

Phát HiệN

Umeclidinium và Vilanterol Hít miệng

Umeclidinium và Vilanterol Hít miệng

phát âm là (ue me '' kli din 'ee um) và (vye lan' ter ol) Trong một nghiên cứu lâm àng lớn, nhiều người ử dụng thuốc hen uyễn tương tự như vilanterol...

Phát HiệN

Luliconazole tại chỗ

Luliconazole tại chỗ

phát âm là (loo '' li kon 'a zole) Luliconazole được ử dụng để điều trị bệnh nấm da bàn chân (chân của vận động viên; nhiễm nấm da ở bàn chân v...

Phát HiệN

Trực tràng Mesalamine

Trực tràng Mesalamine

phát âm là (tôi al 'a meen) Mealamine trực tràng được ử dụng để điều trị viêm loét đại tràng (một tình trạng gây ưng và lở loét trong ni...

Phát HiệN

Tạp dề

Tạp dề

phát âm là (a pre 'mi lat) Apremilat được ử dụng để điều trị viêm khớp vẩy nến (một tình trạng gây đau khớp và ưng và vảy trên da). Apremilat nằm trong...

Phát HiệN

Tiêm Ferumoxytol

Tiêm Ferumoxytol

phát âm là (fer '' ue mox 'i tol) Tiêm Ferumoxytol có thể gây ra các phản ứng nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng trong và au khi bạn nhận ...

Phát HiệN