Tấm lợp (còn được gọi là herpe zoter, hoặc chỉ zoter) là phát ban da đau đớn, thường có mụn nước. Bệnh zona là do virut varicella zoter, cùng loại gây bệnh thủ...
ĐọC ThêmThuốC
phát âm là (kol 'er a) Dịch tả là một bệnh có thể gây ra tiêu chảy và nôn mửa nghiêm trọng. Nếu không được điều trị nhanh chóng, nó...
ĐọC Thêmphát âm là (fo "ta ma 'ti nib) Fotamatinib được ử dụng để điều trị giảm tiểu cầu (ít hơn ố lượng tiểu cầu bình thường) ở người lớn bị giảm tiểu cầu miễn dịch mãn...
ĐọC Thêmphát âm là (til "Drain kiz 'ue mab) Tildrakizumab-amn được ử dụng để điều trị bệnh vẩy nến mảng vừa đến nặng (một bệnh da trong đó các mảng đỏ, có vảy hình ...
ĐọC Thêmphát âm là (ip roe flox 'a in) Dung dịch otic Ciprofloxacin (Cetraxal) và huyền phù ciprofloxacin (Otiprio) được ử dụng để điều trị nhiễm trùng tai ngoài ở người...
ĐọC Thêmphát âm là (e fa veer 'ke) (la miv' ue deen) (te noe 'fo veer) Efavirenz, lamivudine và tenofovir không nên được ử dụng để điều trị nhiễm viru viêm gan B...
ĐọC Thêmphát âm là (e ren 'ue mab) Thuốc tiêm Erenumab-aooe được ử dụng để giúp ngăn ngừa chứng đau nửa đầu (đau đầu dữ dội, đau nhói đôi khi đi kèm với buồn nô...
ĐọC Thêmphát âm là (nee "oh mye 'in) (pol" ee mix' in) (ba "i khay 'in) (hye" droe kor' ti one) Neomycin, polymyxin, bacitracin và hydrocortione phối hợ...
ĐọC Thêmphát âm là (nee "oh mye 'in) (pol" ee mix' in) (hye "droe kor 'ti one) ự kết hợp của Neomycin, polymyxin và hydrocortione được ử dụng để điều trị nhiễm t...
ĐọC Thêmphát âm là (a "va trom 'boe pag) Avatrombopag được ử dụng để điều trị giảm tiểu cầu (ố lượng tiểu cầu thấp [loại tế bào máu cần thiết cho quá trình đôn...
ĐọC Thêmphát âm là (thanh "i ye 'ti nib) Uống baricitinib có thể làm giảm khả năng chống nhiễm trùng và tăng nguy cơ bạn bị nhiễm trùng nghiêm trọng, bao ...
ĐọC Thêmphát âm là (bur oh 'ue mab) Thuốc tiêm Buroumab-twza được ử dụng để điều trị chứng giảm phophat liên kết với X (XLH; một dạng còi xương hiếm gặp, gây ra ự ph...
ĐọC Thêmphát âm là (oe 'dee um) (zir koe' nee um) (ye "kloe il 'i kate) Natri zirconium cycloilicate được ử dụng để điều trị tăng kali máu (nồng độ kali cao trong máu...
ĐọC Thêmphát âm là (pla "zoe mye 'in) Plazomicin tiêm có thể gây ra các vấn đề nghiêm trọng về thận. Các vấn đề về thận có thể xảy ra thường xuyê...
ĐọC Thêmphát âm là (loe fex 'i deen) Lofexidine được ử dụng để kiểm oát các triệu chứng cai nghiện opioid (ví dụ: cảm giác ốm yếu, co thắt dạ dày, co thắt cơ hoặc c...
ĐọC Thêmphát âm là (la miv 'ue deen) (te noe' fo veer) Lamivudine và tenofovir không nên được ử dụng để điều trị nhiễm viru viêm gan B (HBV; nhiễm trùng gan đan...
ĐọC Thêmphát âm là (el "i gloo 'tat) Eliglutat được ử dụng để điều trị bệnh Gaucher loại 1 (một tình trạng trong đó một chất béo nhất định không bị phân hủy b&...
ĐọC Thêmphát âm là (en "koe raf 'e nib) Encorafenib được ử dụng cùng với binimetinib (Mektovi) để điều trị một ố loại u ác tính (một loại ung thư da) đã lan ang c...
ĐọC Thêmphát âm là (bin i me 'ti nib) Binimetinib được ử dụng cùng với encorafenib (Braftovi) để điều trị một ố loại u ác tính (một loại ung thư da) đã lan ang các ...
ĐọC Thêmphát âm là (mắt "voe id 'e nib) Ivoidenib có thể gây ra một nhóm triệu chứng nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng được gọi là hội chứng biệt hó...
ĐọC Thêm