phát âm là (gri ee oh Ful 'vin) Grieofulvin được ử dụng để điều trị nhiễm trùng da như ngứa jock, chân của vận động viên và giun đũa; và nhiễm nấm ở da đầu,...
ĐọC ThêmThuốC
phát âm là (di jox 'in) Digoxin được ử dụng để điều trị uy tim và nhịp tim bất thường (rối loạn nhịp tim). Nó giúp tim hoạt động tốt hơn và nó giúp kiể...
ĐọC Thêmphát âm là (lox 'a peen) Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng những người lớn tuổi mắc chứng mất trí nhớ (một chứng rối loạn não ảnh hưởng đến khả năng ghi nhớ, uy...
ĐọC Thêmphát âm là (mez oh Rid 'a zeen) Meoridazine không còn có ẵn ở Hoa Kỳ. Nếu bạn hiện đang dùng meoridazine, bạn nên gọi bác ĩ để thảo luận về việc chuyển...
ĐọC Thêmphát âm là (me ben 'da zole) Mebendazole được ử dụng để điều trị một ố loại nhiễm giun. Mebendazole (Vermox) được ử dụng để điều trị nhiễm giun đũa và giun đũa. Mebendazole (Em...
ĐọC Thêmphát âm là (klor 'oh kwin) Cloroquine phophate nằm trong nhóm thuốc gọi là thuốc chống ốt rét và thuốc diệt nấm. Nó được ử dụng để ngăn ngừa và điều tr...
ĐọC Thêmphát âm là (kwye 'chín) Quinine không nên được ử dụng để điều trị hoặc ngăn ngừa chuột rút chân vào ban đêm. Quinine đã không được chứng...
ĐọC Thêmphát âm là (eth oh ux 'i mide) Ethouximide được ử dụng để kiểm oát các cơn động kinh vắng mặt (petit mal) (một loại động kinh trong đó có ự mất nhận thức rất ngắ...
ĐọC Thêmphát âm là (kal i trye 'ole) Calcitriol được ử dụng để điều trị và ngăn ngừa mức độ thấp của bệnh canxi và xương ở những bệnh nhân có thận hoặc tuyến cận giá...
ĐọC Thêmphát âm là (trye am 'ter een) Triamterene được ử dụng một mình hoặc với các loại thuốc khác để điều trị phù (giữ nước, chất lỏng dư thừa trong các mô c...
ĐọC Thêmphát âm là (loo koe vor 'in) Leucovorin được ử dụng để ngăn ngừa tác dụng có hại của methotrexate (Rheumatrex, Trexall; thuốc hóa trị ung thư) khi methotrexate được ử...
ĐọC Thêmphát âm là (lak 'tyoo thua) Lactuloe là một loại đường tổng hợp được ử dụng để điều trị táo bón. Nó được phân hủy trong ruột kết thành các ản phẩm...
ĐọC Thêmphát âm là (ul fin ngang hàng 'một vùng) ulfinpyrazone không còn có ẵn ở Hoa Kỳ. Nếu bạn hiện đang ử dụng ulfinpyrazone, bạn nên gọi bác ĩ để thảo...
ĐọC Thêmphát âm là (klor thal 'tôi đã làm) Chlorthalidone, một "viên thuốc nước", được ử dụng để điều trị huyết áp cao và ứ nước do các tìn...
ĐọC Thêmphát âm là (klor oh thye 'a zide) Clorothiazide được ử dụng một mình hoặc kết hợp với các loại thuốc khác để điều trị huyết áp cao. Clorothiazide được ử dụng để ...
ĐọC Thêmphát âm là (tôi chịu 'một vùng) Metolazone, được ử dụng để giảm ưng và giữ nước do uy tim hoặc bệnh thận. Nó cũng được ử dụng một mình hoặc với các loạ...
ĐọC Thêmphát âm là (eye oe or 'bide) Viên nén giải phóng tức thời Ioorbide được ử dụng để kiểm oát đau thắt ngực (đau ngực) ở những người bị bệnh động mạch vành (th...
ĐọC Thêmphát âm là (nye troe gli 'er in) Thuốc mỡ nitroglycerin (Nitro-thầu) được ử dụng để ngăn ngừa cơn đau thắt ngực (đau ngực) ở những người mắc bệnh động mạch vành (thu hẹp cá...
ĐọC Thêmphát âm là (klye oh kwin 'ole) Thuốc bôi Clioquinol không còn có ẵn ở Hoa Kỳ. Nếu bạn hiện đang ử dụng clioquinol, bạn nên gọi bác ĩ để thảo luận về vi...
ĐọC Thêmphát âm là (er ith roe mye 'in) Erythromycin được ử dụng để điều trị một ố bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn, chẳng hạn như nhiễm trùng đường hô hấp, bao gồm viêm phế...
ĐọC Thêm