Clindamycin tiêm

Clindamycin tiêm

phát âm là (klin '' da mye 'in) Nhiều loại kháng inh, bao gồm clindamycin, có thể gây ra ự phát triển quá mức của vi khuẩn nguy hiểm trong ruột gi&#...

Hơn NữA

Desipramine

Desipramine

phát âm là (de ip 'ra meen) Một ố ít trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên (đến 24 tuổi) đã dùng thuốc chống trầm cảm ('thang máy tâm tr...

Hơn NữA

Bí mật

Bí mật

phát âm là (xem koe bar 'bi Tal) ecobarbital được ử dụng trên cơ ở ngắn hạn để điều trị chứng mất ngủ (khó ngủ hoặc ngủ không ngon giấc). Nó cũng được ử dụng để ...

Hơn NữA

Amitriptyline

Amitriptyline

phát âm là (một chuyến đi của tôi 'ti leen) Một ố ít trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên (đến 24 tuổi) đã dùng thuốc chống trầm cảm ('thang...

Hơn NữA

Imipramine

Imipramine

phát âm là (im ip 'ra meen) Một ố ít trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên (đến 24 tuổi) đã dùng thuốc chống trầm cảm ('thang máy tâm tr...

Hơn NữA

Doxepin (Trầm cảm, Lo âu)

Doxepin (Trầm cảm, Lo âu)

phát âm là (dox 'e pin) Một ố ít trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên (đến 24 tuổi) đã dùng thuốc chống trầm cảm ('thang máy tâm trạng&...

Hơn NữA

Probenecid

Probenecid

phát âm là (proe ben 'e id) Probenecid được ử dụng để điều trị bệnh gút mãn tính và viêm khớp do gút. Nó được ử dụng để ngăn chặn các cuộc tấ...

Hơn NữA

Quinidin

Quinidin

phát âm là (kwin 'i deen) Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng một ố loại thuốc chống loạn nhịp tim có thể làm tăng nguy cơ tử vong, đặc biệt nếu bạn đã bị đa...

Hơn NữA

Procainamid

Procainamid

phát âm là (proe kane a 'mide) Thuốc chống loạn nhịp tim, bao gồm cả Procainamide, có thể làm tăng nguy cơ tử vong. Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn đã bị đau ...

Hơn NữA

Clindamycin

Clindamycin

phát âm là (klin '' da mye 'in) Nhiều loại kháng inh, bao gồm clindamycin, có thể gây ra ự phát triển quá mức của vi khuẩn nguy hiểm trong ruột gi&#...

Hơn NữA

Isoniazid

Isoniazid

phát âm là (mắt oe nye 'a zid) Ioniazid có thể gây tổn thương gan nghiêm trọng và đôi khi gây tử vong. Hãy cho bác ĩ của bạn nếu bạn đã ...

Hơn NữA

Pyrazinamid

Pyrazinamid

phát âm là (ngang hàng zin 'a mide) Pyrazinamide giết chết hoặc ngăn chặn ự phát triển của một ố vi khuẩn gây bệnh lao (TB). Nó được ử dụng với các loại thu...

Hơn NữA

Súng trường

Súng trường

phát âm là (rif 'am pin) Rifampin được ử dụng với các loại thuốc khác để điều trị bệnh lao (TB; nhiễm trùng nghiêm trọng ảnh hưởng đến phổi và đôi khi ...

Hơn NữA

Axit valproic

Axit valproic

phát âm là (val proe 'ik) Divalproex natri, valproate natri và axit valproic, đều là những loại thuốc tương tự được cơ thể ử dụng như axit valproic. Do đó, thuật ngữ ...

Hơn NữA

Disopyramide

Disopyramide

phát âm là (dy oe ngang 'a mide) Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng một ố loại thuốc chống loạn nhịp tim có thể làm tăng nguy cơ tử vong, đặc biệt nếu bạn đã...

Hơn NữA

Tamoxifen

Tamoxifen

phát âm là (ta mox 'i fen) Tamoxifen có thể gây ung thư tử cung (tử cung), đột quỵ và cục máu đông trong phổi. Những điều kiện này có thể nghi...

Hơn NữA

Mitomycin

Mitomycin

phát âm là (mye '' toe mye 'in) Mitomycin có thể làm giảm nghiêm trọng ố lượng tế bào máu trong tủy xương của bạn. Điều này có thể gâ...

Hơn NữA

Butabarbital

Butabarbital

phát âm là (byoo ta bar 'bi Tal) Butabarbital được ử dụng trên cơ ở ngắn hạn để điều trị chứng mất ngủ (khó ngủ hoặc ngủ không ngon giấc). Nó cũng được ử dụng để...

Hơn NữA

Pramoxin

Pramoxin

phát âm là (khen mox 'een) Pramoxine được ử dụng để tạm thời giảm đau và ngứa do côn trùng cắn; cây thường xuân độc, ồi độc, hoặc umac độc; vết cắt nhỏ, vết...

Hơn NữA

Thuốc bôi Tretinoin

Thuốc bôi Tretinoin

phát âm là (tret 'i noyn) Tretinoin (Altreno, Atralin, Avita, Retin-A) được ử dụng để điều trị mụn trứng cá. Tretinoin cũng được ử dụng để làm giảm nếp nhăn (Refia và...

Hơn NữA