Liothyronine

Liothyronine

phát âm là (lye oh thye 'roe neen) Hormon tuyến giáp không nên được ử dụng để điều trị béo phì ở bệnh nhân có chức năng tuyến giáp bình ...

ĐọC Thêm

Levothyroxin

Levothyroxin

phát âm là (lee voe thye rox 'een) Không nên ử dụng Levothyroxine (một loại hormone tuyến giáp) hoặc cùng với các phương pháp điều trị khác để điề...

ĐọC Thêm

Methimazole

Methimazole

phát âm là (meth im 'a zole) Methimazole được ử dụng để điều trị cường giáp, một tình trạng xảy ra khi tuyến giáp ản xuất quá nhiều hormone tuyến giáp. N...

ĐọC Thêm

Medroxyprogesterone

Medroxyprogesterone

phát âm là (me drox 'ee proe je' te rone) Medroxyprogeterone được ử dụng để điều trị kinh nguyệt bất thường (thời kỳ) hoặc chảy máu âm đạo bất thường. Medroxyprogetero...

ĐọC Thêm

Propylthiouracil

Propylthiouracil

phát âm là (proe thuốc thye oh yoor 'a ill) Propylthiouracil có thể gây tổn thương gan nghiêm trọng ở người lớn và trẻ em. Một ố người dùng propylthiouracil...

ĐọC Thêm

Tuyến giáp

Tuyến giáp

phát âm là (thye 'roid) Không nên ử dụng hormone tuyến giáp để tăng tốc độ giảm cân ở những người thừa cân nhưng không có tình trạng tuyến gi...

ĐọC Thêm

Clorpropamide

Clorpropamide

phát âm là (klor proe 'pa mide) Clorpropamide được ử dụng cùng với chế độ ăn kiêng và tập thể dục, và đôi khi với các loại thuốc khác để điều trị ...

ĐọC Thêm

Glucagon tiêm

Glucagon tiêm

phát âm là (gloo 'ka gon) Glucagon là một hormone được ản xuất trong tuyến tụy. Glucagon được ử dụng để tăng lượng đường trong máu rất thấp. Glucagon cũng được ử dụng tron...

ĐọC Thêm

Tolbutamid

Tolbutamid

phát âm là (tole byoo 'ta mide) Tolbutamide được ử dụng cùng với chế độ ăn kiêng và tập thể dục, và đôi khi với các loại thuốc khác, để điều trị b...

ĐọC Thêm

Tolazamid

Tolazamid

phát âm là (tole az 'a mide) Tolazamide được ử dụng cùng với chế độ ăn kiêng và tập thể dục, và đôi khi với các loại thuốc khác, để điều trị bệnh ...

ĐọC Thêm

Nhãn khoa

Nhãn khoa

phát âm là (a 'troe peen) Nhãn khoa atropine được ử dụng trước khi kiểm tra mắt để làm giãn (mở) đồng tử, phần đen của mắt mà bạn nhìn thấy. Nó cũng đư...

ĐọC Thêm

Dextromethorphan

Dextromethorphan

phát âm là (dex troe meth hoặc 'fan) Dextromethorphan được ử dụng để tạm thời giảm ho do cảm lạnh thông thường, cúm hoặc các tình trạng khác. Dextromethorph...

ĐọC Thêm

Miếng dán xuyên da Scopolamine

Miếng dán xuyên da Scopolamine

phát âm là (koe pol 'a meen) copolamine được ử dụng để ngăn ngừa buồn nôn và nôn do ay tàu xe hoặc thuốc được ử dụng trong phẫu thuật. copolamine nằm trong nh...

ĐọC Thêm

Guaifenesin

Guaifenesin

phát âm là (gwye fen 'e in) Guaifenein được ử dụng để làm giảm tắc nghẽn ngực. Guaifenein có thể giúp kiểm oát các triệu chứng nhưng không điều trị ngu...

ĐọC Thêm

Đá dăm

Đá dăm

phát âm là (dy noe prot 'one) Dinoprotone được ử dụng để chuẩn bị cổ tử cung cho khởi phát chuyển dạ ở phụ nữ mang thai đang ở hoặc gần. Thuốc này đôi khi được quy đị...

ĐọC Thêm

Xyclobenzaprine

Xyclobenzaprine

phát âm là (ye kloe ben 'za preen) Cyclobenzaprine được ử dụng khi nghỉ ngơi, vật lý trị liệu và các biện pháp khác để thư giãn cơ bắp và giảm đau...

ĐọC Thêm

Niacin

Niacin

phát âm là (nye 'a in) Niacin được ử dụng với thay đổi chế độ ăn uống (hạn chế lượng choleterol và chất béo) để giảm lượng choleterol (một chất giống như chất béo) v&...

ĐọC Thêm

Baclofen

Baclofen

phát âm là (bak 'loe fen) Baclofen tác động lên các dây thần kinh tủy ống và làm giảm ố lượng và mức độ nghiêm trọng của co thắt cơ do nhiều ...

ĐọC Thêm

Doxylamine

Doxylamine

phát âm là (dox il 'a meen) Doxylamine được ử dụng trong điều trị mất ngủ ngắn hạn (khó ngủ hoặc ngủ không ngon giấc). Doxylamine cũng được ử dụng kết hợp với thuốc th...

ĐọC Thêm

Diphenhydramin

Diphenhydramin

phát âm là (dy fen hye 'Drain meen) Diphenhydramine được ử dụng để làm giảm đỏ mắt, khó chịu, ngứa, chảy nước mắt; hắt xì; và ổ mũi do ốt cỏ khô, dị ứng hoặ...

ĐọC Thêm